Characters remaining: 500/500
Translation

tích cực

Academic
Friendly

Từ "tích cực" trong tiếng Việt có nghĩahành động hoặc thái độ đầy năng lượng, chủ động lợi. thường được sử dụng để chỉ những hành động hoặc suy nghĩ tác dụng tốt, thúc đẩy sự phát triển, giúp đỡ người khác hoặc cải thiện tình hình.

Định nghĩa cụ thể:
  1. Dùng hết sức mình để làm: Khi bạn làm đó một cách nhiệt tình nỗ lực, bạn đang thái độ tích cực. dụ: " giáo luôn những phương pháp giảng dạy tích cực để khuyến khích học sinh học tập tốt hơn."

  2. tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực: "Tích cực" cũng được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, lợi trong một tình huống. dụ: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng chúng ta vẫn nên nhìn nhận mặt tích cực của vấn đề."

dụ sử dụng:
  • Công việc tích cực: "Nhân viên trong công ty luôn thái độ tích cực khi làm việc."
  • Thái độ tích cực: "Bạn nên giữ thái độ tích cực trong mọi tình huống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong tâm lý học, "tích cực" thường được nhắc đến như một phương pháp giúp con người có thể vượt qua khó khăn, dụ: "Thực hành tư duy tích cực giúp tôi cảm thấy hạnh phúc hơn."
  • Trong giáo dục, "tích cực" có thể chỉ các phương pháp dạy học hiện đại, như: "Dạy học tích cực khuyến khích học sinh tham gia vào quá trình học tập."
Phân biệt các biến thể:
  • Tích cực hóa: hành động làm cho một vấn đề trở nên tích cực hơn. dụ: "Chúng ta cần tích cực hóa các hoạt động cộng đồng để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường."

  • Tích cực phản hồi: Nghĩa là phản hồi một cách tích cực, tính xây dựng. dụ: "Nhận được tích cực phản hồi từ giáo viên, tôi cảm thấy tự tin hơn về bài làm của mình."

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tiêu cực: Trái nghĩa với "tích cực", chỉ những hành động hoặc suy nghĩ không lợi hoặc gây hại.
  • Chủ động: Cũng gần nghĩa với "tích cực", chỉ sự sẵn sàng tham gia thực hiện công việc.
  • Lạc quan: Có thể coi đồng nghĩa với "tích cực" trong một số ngữ cảnh, chỉ thái độ nhìn nhận vấn đề với góc nhìn tốt đẹp.
Kết luận:

"Tích cực" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, tâm lý, quản lý, v.v.

  1. t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tích cực"